FSD REFRIGRATED AIR DRYER – MÁY SẤY KHÍ TÁC NHÂN LẠNH
Model: FSD-10A, FSD-15A, FSD-20A, FSD-30A, FSD-40A, FSD-50A, FSD-60A, FSD-75A, FSD-100A, FSD-125A
Dòng FSD tiêu chuẩn – Làm mát bằng không khí
Điều kiện làm việc:
- Áp suất khí vào : 0.2 – 1.0 MPa.
- Tổn thất áp suất : ≤ 0.02 Mpa
- Nhiệt độ điểm sương : 2 – 10°C
- Nhiệt độ khí đầu vào : 45°C
- Nhiệt độ môi trường : 40°C
- Môi trường lắp đặt : thoáng khí, không bụi
- Yêu cầu lắp đặt : gọn gàng, không cần móng, cách tường 80 cm
FSD Series of standard air-cooled
Working Conditions :
- Incoming air pressure : 0.2–1.0 Mpa.
- Pressure loss : ≤ 0.02 Mpa.
- Pressure dewpoint: 2–10°C.
- Incoming air temperature : 45°C.
- Ambient temperature : 40°C.
- Environment of installation : well-ventilated and dust-free place.
- Assembling lieu: space is neat, don’t need foundation, 80 centimeters of distance wall surface.
CATALOGUE – DATA SHEET
BỘ LỌC KHÍ
FSF COMPRESSED AIR FILTER – BỘ LỌC KHÍ NÉN
Model : FSF-010, FSF-018, FSF-024, FSF-038, FSF-052, FSF-065, FSF-085, FSF-117, FSF-130, FSF-170.
Các cấp độ lọc của dòng lọc khí FSF :
- Cấp C – Bộ lọc đường ống chính (Lọc sơ cấp)
- Cấp T – Bộ lọc khí đường ống (Lọc thô)
- Cấp A – Bộ lọc tách dầu hiệu suất cao (Lọc tinh)
- Cấp F – Bộ lọc loại bỏ dầu siêu hiệu suất (Lọc siêu tinh)
- Cấp H – Bộ lọc hơi dầu bằng than hoạt tính (Than hoạt tính)